![]() |
Thẻ MasterCard VCB |
1.Những ưa đãi dành cho chủ thẻ Mastercard VCB.
Đối với chủ thẻ chuẩn:- Phí thường niên : 100.000 đồng.
- Lãi suất tháng : 3%.
- Kì miễn lãi: 45 ngày.
- Hạn mức tín dụng: 5-50 triệu đồng.
- Phí thường niên: 200.000 đồng.
- Lãi suất tháng: 3%.
- Kì miễn lãi: 45 ngày.
- Hạn mức tín dụng: 50-300 triệu đồng.
2. Những tiện ích của thẻ Mastercard VCB.
- Đối với thẻ Mastercard VCB hạn mức tín dụng tuần hoàn của quý khách từ 10 triệu - 90 triệu VND.
- Trong thời hạn ưu đãi miễn lãi, khách hàng có thể thực hiện các giao dịch chi tiêu trước, thanh toán sau.
- Với mỗi chủ thẻ chính được ngân hàng cấp thêm 2 thẻ phụ dành cho người thân.
- Cung cấp hóa đơn sao kê mỗi tháng miễn phí.
- Trong thời hạn thanh toán, chủ thẻ có thể lựa chọn hình thức thanh toán toàn bộ hoặc thanh toán một phần số dư nợ vào cuối kỳ.
![]() |
Khách hàng thực hiện giao dịch tại máy ATM Vietcombank |
3.Điều kiện mở thẻ Mastercard VCB.
Các cá nhân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đang sinh sống, làm việc tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các điều kiện do ngân hàng Vietcombank và pháp luật Việt Nam quy định.- Trên 18 tuổi.
4.Quy trình phát hành thẻ Mastercard VCB.
- Một bộ hồ sơ yêu cầu phát hành thẻ bao gồm :
- Một bản photo CMND/ hộ chiếu.
- Bản sao sổ hộ khẩu thường trú.
- 02 ảnh 3*4 hoặc 4*6 (được chụp trong vòng 6 tháng trước thời điểm đăng ký phát hành thẻ ).
Đối với các công ty yêu cầu phát hành thẻ cho nhân viên: bổ sung một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng.
Khách hàng sẽ nhận thẻ tại các chi nhánh ngân hàng đăng ký yêu cầu phát hành thẻ sau 5-7 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký phát hàng thẻ của quý khách được phê duyệt.
![]() |
Khách hàng đăng ký mở thẻ Mastercard tại Vietcombank |
5. Hạn mức giao dịch đối với thẻ Mastercard VCB.
Đối với loại thẻ chuẩn:- Hạn mức tín dụng: 05 - 50 triệu đồng.
- Hạn mức khách hàng chi tiêu mặc định tối đa trong 1 ngày: 10 triệu đồng.
- Hạn mức khách hàng có thể rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày: 05 triệu đồng.
- Hạn mức tín dụng: 50 - 300 triệu đồng.
- Hạn mức khách hàng chi tiêu mặc định tối đa trong 1 ngày: 30 triệu đồng.
- Hạn mức khách hàng có thể rút tiền mặt tối đa trong 1 ngày: 15 triệu đồng.
6.Các loại biểu phí đối với thẻ Mastercard VCB
Mức phí thường niên đối với thẻ Mastercard VCB:- Loại thẻ chuẩn : Thẻ chính :100.000VNĐ/thẻ.
- Thẻ phụ : 50.000VNĐ/thẻ.
- Loại thẻ vàng : Thẻ chính :200.000VNĐ/thẻ.
- Thẻ phụ :100VNĐ/thẻ.
Loại phí dịch vụ
|
Mức chi phí
|
Lãi suất cho vay.
|
Thay đổi theo thời gian thông báo của Ngân hàng trong bản sao kê.
|
Lãi phạt với thẻ vượt hạn mức tín dụng.
Vượt hạn mức tín dụng từ 01 đến 05 ngày.
Vượt hạn mức tín dụng từ 06 đến 15 ngày.
Vượt hạn mức tín dụng trên 15 ngày.
|
8% / năm.
10%/năm.
15%/năm.
|
Phí thanh toán dịch vụ chậm.
|
3% tổng số tiền chậm thanh toán. Số tiền tối thiểu là 50.000VNĐ.
|
Phí rút tiền.
|
4% tổng số tiền đã rút từ tài khoản. Số tiên tối thiểu là 50.000VNĐ.
|
Phí dịch vụ tăng hạn mức tín dụng tạm thời.
|
30.000VNĐ/1 giao dịch.
|
Phí dịch vụ tra soát.
|
50.000VNĐ/lần.
|
Qua bài viết, hy vọng các khách hàng của Vietcombank đã có nhiều thông tin cơ bản hơn về thẻ Mastercard VCB để từ đó đưa ra được lựa chọn tốt nhất cho bản thân khách hàng và gia đình.